Tham khảo Resident_Evil_2

^ Reference group a[179][180][181][182][183]^ Reference group b[2][71][95][98][124][184]^ Reference group c[65][71][144][185]^ Reference group d[96][133][134][186][187]
^ Reference group e[8][65][185][188][189]^ Reference group f[10][83][139][141][190][191]^ Reference group g[71][138][145][192][193][194]
  1. 1 2 3 4 Weigand, Mike (ngày 20 tháng 4 năm 2003). “Resident Evil 2 Review (PlayStation)”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mac Donald, Ryan (ngày 28 tháng 1 năm 1998). “Resident Evil 2 Review for PlayStation”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  3. “Can't Survive? Try This”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Capcom Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 1 năm 1998. tr. 14.
  4. “Status Screen”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Capcom Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 1 năm 1998. tr. 9.
  5. “Condition”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Capcom Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 1 năm 1998. tr. 11.
  6. “Item Box”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Capcom Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 1 năm 1998. tr. 11.
  7. Pardi, Daniel. “Resident Evil 2 Strategy Guide: Character Strategies”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2011.
  8. 1 2 Ryan, Mike (ngày 1 tháng 1 năm 2000). “Resident Evil 2 Platinum Review”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  9. “Saving/Loading”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Capcom Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 1 năm 1998. tr. 7.
  10. 1 2 3 4 5 6 Casamassina, Matt (ngày 24 tháng 11 năm 1999). “Resident Evil 2 – Nintendo 64 Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  11. “A eulogy for tank controls”. PC Gamer (bằng tiếng Anh). ngày 20 tháng 2 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
  12. ザッピングシステム紹介 (bằng tiếng Japanese). Capcom Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. 1 2 Pardi, Daniel. “Resident Evil 2 Strategy Guide: Secrets”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
  14. Thompson, Jon. “Resident Evil 2 – Review (Dreamcast)”. Allgame. Rovi Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  15. Pardi, Daniel. “Resident Evil 2 Strategy Guide: Ranking System”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2010.
  16. 1 2 Langan, Matthew (ngày 13 tháng 1 năm 2000). “Biohazard 2 (Import) – Dreamcast Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  17. Pardi, Daniel. “Resident Evil 2 Strategy Guide: Survival Guide”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
  18. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Marvin Branagh: Hai tháng trước, có một vụ việc liên quan đến thây ma trong một ngôi biệt thự nằm ở ngoại ô thành phố này.
  19. 1 2 3 Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 117–121. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  20. Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 253. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  21. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Operation report 2: We're down to four people.
  22. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Chris's diary: ngày 24 tháng 8: Với sự giúp đỡ của Jill và Barry, cuối cùng tôi đã có được thông tin quan trọng cho trường hợp này. ... Chúng tôi đã nói chuyện với nhau và quyết định bay đến Trụ sở chính của Umbrella ở Châu Âu.
  23. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 39–58. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  24. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Leon S. Kennedy: Không có lý do gì để chúng tôi ở lại lâu hơn mức cần thiết. Hãy chia nhau ra, tìm kiếm bất kỳ người sống sót nào và biến khỏi đây!
  25. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Ada Wong: Tôi đang cố gắng tìm bạn trai của tôi. Tên anh ấy là John. Anh ta đang làm việc cho một văn phòng chi nhánh của Umbrella có trụ sở tại Chicago, nhưng anh ta đột ngột biến mất sáu tháng trước. Tôi nghe đồn rằng anh ta đang ở đây trong thành phố.
  26. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Claire Redfield: Vậy đó là sự thật, ông đã làm việc với Umbrella. Sau đó, ông phải biết về G-virus. Nó là gì? Nói cho tôi biết đi! "" Brian Irons: "" Đó là tác nhân có thể biến con người thành vũ khí sinh học tối thượng. Vượt trội so với T-virus về mọi mặt.... Con quái vật đang xé nát nơi tôi ở lại là một sản phẩm khác của G-virus, một vũ khí sinh học tối thượng.
  27. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Annette Birkin: Mày lấy mặt dây chuyền đó ở đâu? Nó giống hệt cái mà tao đã tặng Sherry. Ada Wong: Con bé đã đánh rơi nó. Tôi đã giữ cho nó. Annette Birkin: Nói dối! Trả lại cho tao!
  28. Capcom Co., Ltd (ngày 29 tháng 1 năm 1998). Biohazard 2 (bằng tiếng Nhật). Capcom Co., Ltd. Annette Birkin: あの女はある組織の工作員よ。G-ウィルスを奪うために送られたスパイさ!... 研究員のジョンに近づいて、アンブレラの情報を盗み出していたのよ。 / Con đàn bà đó là một đặc vụ của tổ chức. Một điệp viên được cử đến đây để đánh cắp G-virus!... Nó tìm cách tiếp xúc John và bắt đầu đánh cắp thông tin về Umbrella.
  29. 1 2 3 Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 129, 137. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  30. Capcom Co., Ltd (ngày 21 tháng 1 năm 1998). Resident Evil 2. Capcom Entertainment, Inc. Leon S. Kennedy: Kết thúc rồi. Claire Redfield: Không, tôi phải tìm anh trai tôi.
  31. Hodgson, David (1997). Resident Evil 2 Survival Guide. Gamefan Books. tr. 106A–108A.
  32. Vジャン Vフェス'96ビデオ (Videotape) (bằng tiếng Nhật). Shueisha Inc. ngày 21 tháng 10 năm 1996.
  33. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “Resident Evil 2: New In-Depth Interview!”. Tips & Tricks. LFP, Inc. (37). tháng 1 năm 1998.
  34. 1 2 3 4 “消えた幻の「バイオ」、1.5Version”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Nhật). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 191. ISBN 978-4-944000-77-7.
  35. 1 2 3 4 “Resident Evil 2: The Horror Continues”. GamePro. IDG Communications, Inc. (101): 36–37. tháng 2 năm 1997.
  36. 1 2 3 4 5 6 Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 218–220. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  37. 1 2 “The Horror Spreads in Resident Evil 2”. Capcom Entertainment, Inc. ngày 25 tháng 11 năm 1996. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 1997.
  38. 1 2 3 Capcom Design Works (bằng tiếng Nhật). Enterbrain, Inc. ngày 1 tháng 8 năm 2001. tr. 22–30. ISBN 978-4-7577-0412-1.
  39. 1 2 Pardi, Daniel. “Resident Evil 2 Strategy Guide: Resident Evil Facts”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2010.
  40. “In der Mache: Resident Evil 2 – Das Böse kehrt zurück...”. Das Offizielle PlayStation Magazin (bằng tiếng Đức). WEKA Computerzeitschriften-Verlag GmbH (2/97). tháng 2 năm 1997. Noritaka Funamizu: Wir haben zum Beispiel verschiedene Anzüge für die Spielfiguren integriert. So gibt es einen feuerfesten Overall und einen speziellen Kampfanzug, der das Mitführen mehrerer großer Waffen erlaubt. / Ví dụ: chúng tôi đã triển khai các bộ đồ khác nhau cho các nhân vật có thể chơi được. Có một thiết bị chiến đấu tổng thể và đặc biệt chống cháy cho phép bạn mang theo nhiều vũ khí lớn.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Production Studio 4” (bằng tiếng Nhật). Capcom Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2005.
  42. 1 2 3 4 5 6 7 Hodgson, David (1997). Resident Evil 2 Survival Guide. Gamefan Books. tr. 106A–108A.
  43. “三上真司インタビュー”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Japanese). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 152–153. ISBN 978-4-944000-77-7.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. 1 2 “三上真司インタビュー”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Nhật). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 152–153. ISBN 978-4-944000-77-7.
  45. “History of Resident Evil”. GameSpot. CBS Interactive Inc. ngày 2 tháng 11 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
  46. “岡本吉起インタビュー”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Nhật). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 147–149. ISBN 978-4-944000-77-7.
  47. 1 2 Okamoto, Yoshiki (ngày 26 tháng 2 năm 2005). 訃報 (bằng tiếng Japanese). Game Republic Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. Devil May Cry Graphic Edition (bằng tiếng Japanese). Kadokawa Shoten. tháng 12 năm 2001. ISBN 978-4-04-707071-4.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “岡本吉起インタビュー”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Japanese). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 147–149. ISBN 978-4-944000-77-7.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “On what grounds...?”. Bio Hazard Perfect Guide: Inside of Bio-Hazard (bằng tiếng Japanese). ASCII Corporation. tháng 3 năm 1997. tr. 2–7. ISBN 978-4-89366-659-8.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. インタビュー. The PlayStation (bằng tiếng Nhật). tháng 6 năm 1998. (Translation)
  52. 1 2 “神谷英樹絵コンテ&インタビュー”. Research on Biohazard 2 final edition (bằng tiếng Japanese). Micro Design Publishing Inc. ngày 1 tháng 9 năm 1998. tr. 131–146. ISBN 978-4-944000-77-7.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. 1 2 “An Interview With Shinji Mikami”. Resident Evil: The Official Comic Book Magazine. Image Comics, Inc. (3). tháng 9 năm 1998.
  54. “An Interview With Shinji Mikami”. Resident Evil: The Official Comic Book Magazine. Image Comics, Inc. (1). tháng 3 năm 1998.
  55. 1 2 Capcom Co., Ltd (ngày 31 tháng 10 năm 1999). Resident Evil 2. Nintendo 64. Capcom Entertainment, Inc. Cảnh: staff credits.
  56. Biohazard Sound Chronicle Best Track Box (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 2005. CPCA-10104~09.
  57. 1 2 Greening, Chris (tháng 3 năm 2011). “Interview with Shusaku Uchiyama & Takeshi Miura: A History of Resident Evil Music”. Square Enix Music Online. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2011.
  58. 1 2 3 4 Greening, Chris. “Biohazard 2 Original Soundtrack: Review by Chris”. Square Enix Music Online. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
  59. Biohazard 2 Original Soundtrack (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1998. CPCA-1001.
  60. Biohazard 2 Complete Track (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1998. CPCA-1011.
  61. Greening, Chris. “Biohazard 2 Complete Track: Review by Chris”. Square Enix Music Online. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
  62. Bio Hazard Orchestra Album (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1999. CPCA-1034.
  63. Biohazard 2 Remix: Metamorphoses (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1999. CPLA-1001.
  64. “Bio Hazard 情報” (bằng tiếng Japanese). Capcom Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. 1 2 3 4 Dulin, Ron (ngày 26 tháng 3 năm 1999). “Resident Evil 2 Review for PC”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  66. 1 2 バイオハザード 2 バリュープラス (bằng tiếng Japanese). Capcom Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Biohazard 2 PC” (bằng tiếng Japanese). Sourcenext Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. Funatsu, Minoru (ngày 24 tháng 1 năm 2006). “ソースネクスト、カプコンのサバイバルホラーをPC向けに再移植、Win「Biohazard 2 PC」2月17日発売”. Game Watch (bằng tiếng Japanese). Impress Watch Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. 1 2 Mielke, James (ngày 28 tháng 1 năm 2000). “Resident Evil 2 Review for Dreamcast”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  70. “VM Status”. Resident Evil 2 Instruction Manual. Virgin Interactive Entertainment. ngày 28 tháng 4 năm 2000. tr. 13.
  71. 1 2 3 4 Marriott, Scott Alan. “Resident Evil 2 – Review (GameCube)”. Allgame. Rovi Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  72. Chen, Grace (ngày 19 tháng 11 năm 2009). “PlayStation Store Update”. PlayStation Blog. Sony Computer Entertainment America LLC. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  73. Capcom Co., Ltd (ngày 26 tháng 12 năm 2007). Biohazard 2 (bằng tiếng Nhật). PlayStation Network. Cảnh: title screen.
  74. Capcom Co., Ltd (ngày 19 tháng 11 năm 2009). Resident Evil 2 Dual Shock Ver. PlayStation Network. Cảnh: title screen.
  75. 1 2 3 Meynink, Todd (ngày 28 tháng 7 năm 2000). “Postmortem: Angel Studios' Resident Evil 2 (N64 Version)”. Gamasutra. United Business Media LLC. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
  76. 三並達也インタビュー. Dorimaga (bằng tiếng Japanese). SoftBank Creative Corp. 10 (5). tháng 4 năm 2002.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. 1 2 3 “Angel Studios Interview: Resident Evil 2”. Total! (bằng tiếng Đức). X-plain Verlag: 38–41. tháng 11 năm 1999.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. 1 2 3 “Features of RE2 N64 – Additions”. Angel Studios. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2002.
  79. 1 2 3 4 5 Linneman, John (ngày 12 tháng 8 năm 2018). “DF Retro: why Resident Evil 2 on N64 is one of the most ambitious console ports of all time”. Eurogamer. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  80. 1 2 “Features of RE2 N64 – Enhancements”. Angel Studios. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2002.
  81. “The Resident Evil 2 Comparison”. IGN. IGN Entertainment, Inc. ngày 21 tháng 6 năm 1999. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2010.
  82. “Chris Hülsbeck im Interview”. Total! (bằng tiếng Đức). X-plain Verlag: 62–65. tháng 8 năm 1999.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. 1 2 3 Fielder, Joe (ngày 19 tháng 11 năm 1999). “Resident Evil 2 Review for Nintendo 64”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  84. Ohbuchi, Yutaka (ngày 21 tháng 10 năm 1998). “RE2 for Saturn Canceled”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010.
  85. “Resident Evil 2”. Tiger Electronics, Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 1999.
  86. 1 2 Schneider, Peer (ngày 14 tháng 7 năm 1999). “Resident Evil 2 – Game.Com Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2010.
  87. Phillips, Tom (ngày 18 tháng 2 năm 2013). “Resident Evil 1.5 fan project releases playable build”. Eurogamer.net. Eurogamer Network Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  88. Toniutti, Tiziano (ngày 12 tháng 5 năm 1998). “Caccia agli zombie, ma non in Italia (Hunting zombies, but not in Italy)”. la Repubblica (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  89. 1 2 Vinci, Elsa (ngày 19 tháng 6 năm 1999). “Evil, stop al videogame: "Zombie troppo violenti" (Evil, stopping the video game: "Zombies are too violent")”. la Repubblica (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. Angel Rogue (ngày 19 tháng 1 năm 2018). “Videogiochi controversi e l'Italia: i casi più eclatanti (Controversial video games and Italy: the most striking cases)”. Lega Nerd (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  91. “Resident Evil 2 - Review”. AllGame. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  92. “Resident Evil 2 - Review”. AllGame. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  93. “Resident Evil 2 - Review”. AllGame. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  94. “Resident Evil 2: Platinum - Review”. AllGame. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  95. 1 2 3 4 5 6 Sackenheim, Shawn. “Resident Evil 2 – Review (PlayStation)”. Allgame. Rovi Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  96. 1 2 3 4 “Resident Evil 2 (1998) for PC”. GameRankings. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  97. 1 2 Computer and Video Games - Issue 198 (1998-05)(EMAP Images)(GB)
  98. 1 2 Constantides, Alex (ngày 15 tháng 8 năm 2001). “Resident Evil 2 Review (PlayStation)”. ComputerAndVideoGames.com. Future Publishing Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  99. 1 2 3 “Resident Evil 2 for GameCube”. GameRankings. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  100. 1 2 3 4 “Resident Evil 2 for Nintendo 64”. GameRankings. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  101. 1 2 Electronic Gaming Monthly, issue 104 (March 1998), page 124
  102. Taylor, Martin (ngày 22 tháng 4 năm 2000). “Resident Evil 2”. Eurogamer.net. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
  103. Famitsu, issue 576, page 31
  104. “Now Playing in Japan”. IGN. IGN Entertainment, Inc. ngày 15 tháng 6 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  105. “Resident Evil 2”. Game Informer (120): 89. tháng 4 năm 2003.
  106. 1 2 Anderson, Paul; Reiner, Andrew (tháng 1 năm 1998). “Resident Evil 2 – PlayStation – Review”. Game Informer. Game Informer Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 1999.
  107. “Resident Evil 2”. GameFan. 7 (12). tháng 12 năm 1999.
  108. 1 2 GameFan, volume 6, issue 2 (1998), pages 16 & 16-47
  109. “Review: Resident Evil 2 [N64]”. GamePro. ngày 24 tháng 11 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2009.
  110. 1 2 Weigand, Mike (ngày 1 tháng 1 năm 2000). “Resident Evil 2: Dual Shock Version Review”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  111. 1 2 GamesMaster, issue 90 (January 2000), page 109
  112. Delaney, Roy (tháng 6 năm 2003). “Resident Evil 2”. GamesMaster (134): 100.
  113. Woods, Dave (tháng 3 năm 1999). “Resident Evil 2”. GamesMaster (80): 98.
  114. GamesMaster, issue 244 (December 2011)
  115. “Resident Evil 2 Review (DC)”. GameSpot. ngày 28 tháng 1 năm 2000. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  116. “Resident Evil 2 Review (GC)”. GameSpot. ngày 21 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  117. “Resident Evil 2 Review (N64)”. GameSpot. ngày 19 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  118. “Resident Evil 2 Review (PC)”. GameSpot. ngày 5 tháng 5 năm 2000. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  119. “Resident Evil 2 PlayStation Review”. GameSpot. ngày 15 tháng 5 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  120. Biohazard 2 (Import) - IGN Lưu trữ 2015-10-05 tại Wayback Machine
  121. “Resident Evil 2”. IGN. ngày 29 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  122. “Resident Evil 2”. IGN. ngày 25 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  123. “Resident Evil 2”. IGN. ngày 23 tháng 3 năm 1999. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  124. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sanchez, Ricardo (ngày 21 tháng 1 năm 1998). “Resident Evil 2 – PlayStation Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
  125. Orlando, Greg (tháng 2 năm 2001). “Finals”. Next Generation. Imagine Media. 4 (2): 76.
  126. Fischer, Blake (tháng 12 năm 1999). “Finals”. Next Generation. Imagine Media. 2 (4): 108.
  127. “Finals”. Next Generation. Imagine Media (39): 110. tháng 3 năm 1998.
  128. “Ratings at a Glance”. Official U.S. PlayStation Magazine. 2 (5): 89. tháng 2 năm 1999.
  129. 1 2 “Resident Evil 2”. PSM. tháng 3 năm 1998.
  130. “Resident Evil 2 a chilling winner”. Chicago Tribune. ngày 29 tháng 1 năm 1998. tr. 60.
  131. “Resident Evil 2 for Dreamcast”. GameRankings. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  132. 1 2 “Resident Evil 2 for PlayStation”. GameRankings. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  133. 1 2 “Resident Evil 2 for Dreamcast Reviews”. Metacritic. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
  134. 1 2 “Resident Evil 2 for GameCube Reviews”. Metacritic. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
  135. 1 2 “Resident Evil 2 for Nintendo 64 Reviews”. Metacritic. CBS Interactive. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
  136. 1 2 “Resident Evil 2 for PlayStation Reviews”. Metacritic. CBS Interactive. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013.
  137. 1 2 3 Mallinson, Paul (ngày 13 tháng 8 năm 2001). “Resident Evil 2 Review (PC)”. Computer and Video Games. Future Publishing Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  138. 1 2 3 Davis, Brian (ngày 31 tháng 1 năm 2003). “Resident Evil 2 Review (GameCube)”. GameSpy. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  139. 1 2 Taylor, Martin (ngày 22 tháng 4 năm 2000). “Resident Evil 2 Review (Nintendo 64)”. Eurogamer.net. Eurogamer Network Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  140. 1 2 3 Weigand, Mike (ngày 20 tháng 4 năm 2003). “Resident Evil 2 Review (PlayStation)”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  141. 1 2 The Freshman (ngày 1 tháng 1 năm 2000). “Resident Evil 2 Review (Nintendo 64)”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  142. Sparks, Shawn (ngày 1 tháng 2 năm 2001). “Resident Evil 2 Review for the Dreamcast”. Game Revolution. AtomicOnline, LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  143. Key, Steve (ngày 8 tháng 8 năm 2001). “Resident Evil 2 Review (Dreamcast)”. ComputerAndVideoGames.com. Future Publishing Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  144. 1 2 Four-Eyed Dragon (ngày 2 tháng 4 năm 2003). “Resident Evil 2 Review (GameCube)”. GamePro. GamePro Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  145. 1 2 MacDonald, Mark. “Resident Evil 2 Review (GC)”. 1UP.com. UGO Entertainment, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  146. “Famitsu Weekly PlayStation Top 100”. IGN. IGN Entertainment, Inc. ngày 20 tháng 11 năm 2000. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  147. “Your Top 100 Games (part one)”. Retro Gamer. Live Publishing Int Ltd. (8): 60. tháng 12 năm 2004.
  148. “GT Countdown: Top 10 Necessary Remakes”. GameTrailers. MTV Networks. ngày 27 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2011.
  149. Carrier, Rhonda (ngày 10 tháng 9 năm 1998). The Guinness Book of Records 1999. Guinness World Records Limited. tr. 170. ISBN 978-0-9652383-9-7. Resident Evil 2 của Capcom Entertainment đã bán được hơn 380000 chiếc trong tuần đầu tiên ra mắt - hơn 60% sản lượng ban đầu. Nó kiếm được hơn 19 triệu đô la, vượt qua doanh thu của tất cả trừ một bộ phim Hollywood trong cùng ngày cuối tuần. Trò chơi được phát hành vào ngày 21 tháng 1 năm 1998 cho Sony PlayStation và đã phá kỷ lục của một số trò chơi điện tử lớn nhất trong ngành, bao gồm ' Final Fantasy VII và Super Mario 64. Resident Evil 2 được hỗ trợ bởi chiến dịch quảng cáo trị giá 5 triệu đô la.
  150. Staff (ngày 12 tháng 2 năm 1999). “Milia News; ECCSELL Awards Name Winners”. GameSpot. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 1999. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
  151. “Business Strategies & IR Data: Platinum Titles”. Capcom Co., Ltd. ngày 30 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  152. “FY1999 Financial Results” (PDF). Capcom Co., Ltd. tháng 5 năm 2000. tr. 5. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  153. Adams, Ted; Oprisko, Kris (tháng 3 năm 1998). “Raccoon City – R.I.P”. Resident Evil: The Official Comic Book Magazine. Image Comics, Inc. (1).
  154. Adams, Ted; Oprisko, Kris (tháng 6 năm 1998). “A New Chapter of Evil”. Resident Evil: The Official Comic Book Magazine. Image Comics, Inc. (2).
  155. “Resident Evil 2”. 生化危機2 (bằng tiếng Trung Quốc). King's Fountain Ltd (1–60). February 1998 – April 1999.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  156. “Resident Evil 2”. 惡靈古堡II (bằng tiếng Trung Quốc). Ching Win Publishing Co., Ltd. (1). ngày 11 tháng 1 năm 1999.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  157. “Resident Evil 2”. 惡靈古堡II (bằng tiếng Trung Quốc). Ching Win Publishing Co., Ltd. (2). ngày 12 tháng 2 năm 1999.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  158. Perry, Stephani Danelle (tháng 5 năm 1999). Resident Evil: City of the Dead. Pocket Books. ISBN 978-0-671-02441-3.
  159. Spencer, Spanner (ngày 15 tháng 11 năm 2009). “Resident Evil: Uprising review”. Pocket Gamer. Steel Media Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.
  160. Capcom Interactive Canada, Inc (ngày 8 tháng 9 năm 2009). Resident Evil: Uprising. Glu Mobile. Cảnh: staff credits.
  161. Barnholt, Ray (ngày 17 tháng 11 năm 2009). “RE: Darkside Chronicles Review”. 1UP.com. UGO Entertainment, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.
  162. “Developer Interview 2008: vol01.Jun Takeuchi”. Capcom Co., Ltd. ngày 30 tháng 9 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2011.
  163. Reed, Kristan (ngày 13 tháng 11 năm 2008). “Resident Evil 5 Xbox 360 Hands On”. Eurogamer.net. Eurogamer Network Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  164. “Jun Takeuchi Interview II”. GameTrailers. MTV Networks. ngày 27 tháng 2 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011.
  165. 三並達也×三上真司 独占対談. ハイパーカプコンスペシャル (bằng tiếng Japanese). Sony Magazines Inc. ngày 11 tháng 6 năm 2002.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  166. “12 Killer Facts About Shaun of the Dead”. Mental Floss. ngày 23 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  167. 1 2 Biohazard 2 Drama Album: Chiisana Tōbōsha Sherry (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1999. CPCA-1023.
  168. “バイオハザード2 ドラマアルバム – 小さな逃亡者シェリー” (bằng tiếng Nhật). Capcom Co., Ltd. tháng 3 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2004.
  169. 1 2 3 4 Biohazard 2 Drama Album: Ikiteita Onna Spy Ada (bằng tiếng Nhật). Suleputer. 1999. CPCA-1025.
  170. “バイオハザード2 ドラマアルバム – 生きていた女スパイ・エイダ” (bằng tiếng Nhật). Capcom Co., Ltd. tháng 4 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2002.
  171. Capcom Co., Ltd (ngày 29 tháng 1 năm 2000). Biohazard 2 (bằng tiếng Nhật). Nintendo 64. Capcom Co., Ltd. 指令書: ハンク特殊工作員に以下の指令を命ず: ラクーン市郊外にある我が社の研究施設に侵入し、ウィリアム・バーキン博士が所持していると思われるG-ウィルスのサンプルを奪取せよ。... サンプル入手後はロワール村にて受け渡しを行う。... フランス支部施設所長 クリスチーヌ・アンリ / Written orders: Đặc vụ Hunk được giao cho các mệnh lệnh sau: Xâm nhập cơ sở nghiên cứu của công ty ở ngoại ô thành phố Raccoon, thu giữ mẫu G-virus được cho là thuộc sở hữu của Tiến sĩ William Birkin.... Sau khi lấy được mẫu, nó sẽ được chuyển đến Làng Loire.... Giám đốc Cơ sở Chi nhánh Pháp Christine Henry
  172. Resident Evil Archives. BradyGames Publishing. ngày 9 tháng 11 năm 2005. tr. 120, 129. ISBN 978-0-7440-0655-1.
  173. Capcom Co., Ltd (ngày 11 tháng 11 năm 1999). Resident Evil 3: Nemesis. Capcom Entertainment, Inc. Cảnh: Epilogue Files.
  174. Senior, Tom. “Resident Evil 2 Remake is in development”. PC Gamer. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018.
  175. McWhertor, Michael. “Resident Evil 2 remake revealed, coming January 2019”. Polygon. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
  176. Romano, Sal. “Resident Evil 2 announced for PS4, Xbox One, and PC”. Gematsu. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
  177. Osborn, Alex (ngày 11 tháng 6 năm 2018). “E3 2018: Resident Evil 2 Remake Release Date Announced”. IGN (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  178. Espineli, Matt (ngày 12 tháng 6 năm 2018). “E3 2018: Resident Evil 2 Remake Is Familiar But Terrifying In New Ways”. GameSpot (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  179. “IGN's Top 100 Games of All Time”. IGN. IGN Entertainment, Inc. ngày 2 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  180. “49. Resident Evil 2- The 100 Greatest Video Games Of All Time”. Empire. ngày 15 tháng 8 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2018.
  181. “Electronic Gaming Monthly Presents Top 100 Games of All Time”. Electronic Gaming Monthly. Ziff Davis Media Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2001.
  182. “Resident Evil 2”. Official UK PlayStation Magazine. Future Publishing Limited (108): 28. tháng 3 năm 2004.
  183. Cork, Jeff (ngày 16 tháng 11 năm 2009). “Game Informer's Top 100 Games Of All Time (Circa Issue 100)”. Game Informer Online. Game Informer Magazine. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  184. Baldric (ngày 4 tháng 6 năm 2004). “Resident Evil 2 Review for the PS”. Game Revolution. AtomicOnline, LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2010.
  185. 1 2 Altman, John (ngày 28 tháng 3 năm 1999). “Resident Evil 2 Platinum Review”. Computer Games Magazine. Strategy Plus, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2003.
  186. “Resident Evil 2 for Dreamcast”. GameRankings. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  187. “Resident Evil 2 for GameCube”. GameRankings. CBS Interactive. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  188. Blevins, Tal (ngày 22 tháng 3 năm 1999). “Resident Evil 2 – PC Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  189. Pierce, Matthew (tháng 4 năm 1999). “Resident Evil 2 Review (PC)”. PC Gamer UK. Future Publishing Limited. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2000.
  190. Weiss, Brett Alan. “Resident Evil 2 – Review (Nintendo 64)”. Allgame. Rovi Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.
  191. Buchanan, Levi (ngày 18 tháng 11 năm 1999). “Review for Resident Evil 2”. GameFan. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2000.
  192. Varanini, Giancarlo (ngày 21 tháng 1 năm 2003). “Resident Evil 2 Review for GameCube”. GameSpot. CBS Interactive Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  193. Casamassina, Matt (29 tháng 1 năm 2003). “Resident Evil 2 – GameCube Review”. IGN. IGN Entertainment, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2009.
  194. Reed, Kristan (9 tháng 6 năm 2003). “Resident Evil 2 and 3 GameCube Review”. Eurogamer.net. Eurogamer Network Ltd. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2009.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Resident_Evil_2 http://www.1up.com/reviews/resident-evil-2-mark http://www.1up.com/reviews/resident-evil-darkside-... http://www.allgame.com/game.php?id=19932&tab=revie... http://www.allgame.com/game.php?id=20956&tab=revie... http://www.allgame.com/game.php?id=2261&tab=review http://www.allgame.com/game.php?id=28624&tab=revie... http://www.allgame.com/game.php?id=38453&tab=revie... http://www.angelstudios.com/games/re2/re2_features... http://www.angelstudios.com/games/re2/re2_features... http://www.capcoment.com/buzzbin/pr/resevil2.html